Danh sách 200 người trúng cử Ban chấp hành Trung ương khóa XII
Chiều 26/1, Ban Kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu cử, công bố danh sách các đồng chí trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.
Đại hội đã thông qua báo cáo kết quả bầu cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII gồm 200 đồng chí, trong đó 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết.
VOV giới thiệu Danh sách Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII (xếp thứ tự theo vần ABC):
I. Ủy viên Trung ương chính thức:
TT |
Họ và tên |
1 |
NGUYỄN HOÀNG ANH |
2 |
CHU NGỌC ANH |
3 |
NGUYỄN THÚY ANH |
4 |
TRẦN TUẤN ANH |
5 |
NGUYỄN XUÂN ANH |
6 |
HÀ BAN |
7 |
NGUYỄN HÒA BÌNH |
8 |
TRƯƠNG HÒA BÌNH |
9 |
DƯƠNG THANH BÌNH |
10 |
NGUYỄN THANH BÌNH |
11 |
PHAN THANH BÌNH |
12 |
NGUYỄN VĂN BÌNH |
13 |
TẤT THÀNH CANG |
14 |
BÙI MINH CHÂU |
15 |
LÊ CHIÊM |
16 |
HÀ NGỌC CHIẾN |
17 |
NGUYỄN NHÂN CHIẾN |
18 |
ĐỖ VĂN CHIẾN |
19 |
TRỊNH VĂN CHIẾN |
20 |
HOÀNG XUÂN CHIẾN |
21 |
PHẠM MINH CHÍNH |
22 |
MAI VĂN CHÍNH |
23 |
NGUYỄN ĐỨC CHUNG |
24 |
LÊ VIẾT CHỮ |
25 |
NGUYỄN TÂN CƯƠNG |
26 |
LƯƠNG CƯỜNG |
27 |
NGUYỄN PHÚ CƯỜNG |
28 |
TRẦN QUỐC CƯỜNG |
29 |
BÙI VĂN CƯỜNG |
30 |
PHAN VIỆT CƯỜNG |
31 |
NGUYỄN XUÂN CƯỜNG |
32 |
NGUYỄN VĂN DANH |
33 |
NGUYỄN HỒNG DIÊN |
34 |
LÊ DIỄN |
35 |
NGUYỄN VĂN DU |
36 |
ĐÀO NGỌC DUNG |
37 |
NGUYỄN CHÍ DŨNG |
38 |
TRỊNH ĐÌNH DŨNG |
39 |
ĐINH TIẾN DŨNG |
40 |
MAI TIẾN DŨNG |
41 |
TRẦN TRÍ DŨNG |
42 |
VÕ VĂN DŨNG |
43 |
PHAN XUÂN DŨNG |
44 |
LÊ XUÂN DUY |
45 |
NGUYỄN QUANG DƯƠNG |
46 |
VŨ ĐỨC ĐAM |
47 |
HUỲNH THÀNH ĐẠT |
48 |
NGUYỄN KHẮC ĐỊNH |
49 |
TRẦN ĐƠN |
50 |
PHAN VĂN GIANG |
51 |
NGUYỄN VĂN GIÀU |
52 |
PHẠM HỒNG HÀ |
53 |
TRẦN HỒNG HÀ |
54 |
NGUYỄN THỊ THU HÀ |
55 |
NGUYỄN ĐỨC HẢI |
56 |
NGUYỄN THANH HẢI |
57 |
HOÀNG TRUNG HẢI |
58 |
BÙI VĂN HẢI |
59 |
NGÔ THỊ THANH HẰNG |
60 |
NGUYỄN MẠNH HIỂN |
61 |
PHÙNG QUỐC HIỂN |
62 |
BÙI THỊ MINH HOÀI |
63 |
LÊ MINH HOAN |
64 |
VƯƠNG ĐÌNH HUỆ |
65 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG |
66 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG |
67 |
LỮ VĂN HÙNG |
68 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
69 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
70 |
ĐINH THẾ HUYNH |
71 |
LÊ MINH HƯNG |
72 |
THUẬN HỮU |
73 |
LÊ MINH KHÁI |
74 |
NGUYỄN ĐÌNH KHANG |
75 |
TRẦN VIỆT KHOA |
76 |
ĐIỂU KRÉ |
77 |
NGUYỄN THẾ KỶ |
78 |
HOÀNG THỊ THÚY LAN |
79 |
TÔ LÂM |
80 |
CHẨU VĂN LÂM |
81 |
HẦU A LỀNH |
82 |
NGÔ XUÂN LỊCH |
83 |
NGUYỄN HỒNG LĨNH |
84 |
LÊ THÀNH LONG |
85 |
NGUYỄN ĐỨC LỢI |
86 |
NGUYỄN VĂN LỢI |
87 |
VÕ MINH LƯƠNG |
88 |
UÔNG CHU LƯU |
89 |
LÊ TRƯỜNG LƯU |
90 |
TRƯƠNG THỊ MAI |
91 |
PHAN VĂN MÃI |
92 |
TRẦN THANH MẪN |
93 |
PHẠM BÌNH MINH |
94 |
TRẦN BÌNH MINH |
95 |
CHÂU VĂN MINH |
96 |
LẠI XUÂN MÔN |
97 |
GIÀNG PÁO MỶ |
98 |
PHẠM HOÀI NAM |
99 |
NGUYỄN PHƯƠNG NAM |
100 |
BÙI VĂN NAM |
101 |
TRẦN VĂN NAM |
102 |
NGUYỄN VĂN NÊN |
103 |
LÊ THỊ NGA |
104 |
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN |
105 |
NGUYỄN THANH NGHỊ |
106 |
TRƯƠNG QUANG NGHĨA |
107 |
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA |
108 |
PHÙNG XUÂN NHẠ |
109 |
NGUYỄN THIỆN NHÂN |
110 |
CAO ĐỨC PHÁT |
111 |
ĐOÀN HỒNG PHONG |
112 |
NGUYỄN THÀNH PHONG |
113 |
TÒNG THỊ PHÓNG |
114 |
HỒ ĐỨC PHỚC |
115 |
NGUYỄN HẠNH PHÚC |
116 |
NGUYỄN XUÂN PHÚC |
117 |
VÕ VĂN PHUÔNG |
118 |
TRẦN QUANG PHƯƠNG |
119 |
TRẦN ĐẠI QUANG |
120 |
HOÀNG ĐĂNG QUANG |
121 |
LÊ HỒNG QUANG |
122 |
TRẦN LƯU QUANG |
123 |
LÊ THANH QUANG |
124 |
HOÀNG BÌNH QUÂN |
125 |
PHẠM VĂN RẠNH |
126 |
TRẦN VĂN RÓN |
127 |
VŨ HẢI SẢN |
128 |
PHAN VĂN SÁU |
129 |
LÊ ĐÌNH SƠN |
130 |
BÙI THANH SƠN |
131 |
NGUYỄN THANH SƠN |
132 |
TRẦN VĂN SƠN |
133 |
THÀO XUÂN SÙNG |
134 |
ĐỖ TIẾN SỸ |
135 |
LÊ VĨNH TÂN |
136 |
NGUYỄN ĐỨC THANH |
137 |
VŨ HỒNG THANH |
138 |
LÂM THỊ PHƯƠNG THANH |
139 |
TRẦN SỸ THANH |
140 |
NGUYỄN THỊ THANH |
141 |
PHẠM VIẾT THANH |
142 |
LÊ VĂN THÀNH |
143 |
NGUYỄN VĂN THÀNH |
144 |
ĐINH LA THĂNG |
145 |
HUỲNH CHIẾN THẮNG |
146 |
SƠN MINH THẮNG |
147 |
NGUYỄN XUÂN THẮNG |
148 |
NGUYỄN VĂN THỂ |
149 |
NGUYỄN NGỌC THIỆN |
150 |
ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH |
151 |
LÊ THỊ THỦY |
152 |
VÕ VĂN THƯỞNG |
153 |
NGUYỄN XUÂN TIẾN |
154 |
BÙI VĂN TỈNH |
155 |
TRẦN QUỐC TỎ |
156 |
PHẠM THỊ THANH TRÀ |
157 |
PHAN ĐÌNH TRẠC |
158 |
DƯƠNG VĂN TRANG |
159 |
LÊ MINH TRÍ |
160 |
NGUYỄN PHÚ TRỌNG |
161 |
LÊ HOÀI TRUNG |
162 |
TRẦN QUỐC TRUNG |
163 |
ĐÀO VIỆT TRUNG |
164 |
MAI TRỰC |
165 |
BẾ XUÂN TRƯỜNG |
166 |
TRẦN CẨM TÚ |
167 |
TRƯƠNG MINH TUẤN |
168 |
NGUYỄN THANH TÙNG |
169 |
TRẦN VĂN TÚY |
170 |
ĐỖ BÁ TỴ |
171 |
HUỲNH TẤN VIỆT |
172 |
VÕ TRỌNG VIỆT |
173 |
NGUYỄN ĐẮC VINH |
174 |
TRIỆU TÀI VINH |
175 |
NGUYỄN CHÍ VỊNH |
176 |
LÊ HUY VỊNH |
177 |
NGUYỄN VĂN VỊNH |
178 |
LÊ QUÝ VƯƠNG |
179 |
TRẦN QUỐC VƯỢNG |
180 |
VÕ THỊ ÁNH XUÂN |
II. Ủy viên Trung ương dự khuyết
TT |
Họ và tên |
1 |
NGUYỄN HỮU ĐÔNG |
2 |
NGÔ ĐÔNG HẢI |
3 |
NGUYỄN VĂN HIẾU |
4 |
ĐOÀN MINH HUẤN |
5 |
Y THANH HÀ NIÊ KDĂM |
6 |
ĐẶNG QUỐC KHÁNH |
7 |
ĐÀO HỒNG LAN |
8 |
LÂM VĂN MẪN |
9 |
HỒ VĂN NIÊN |
10 |
NGUYỄN HẢI NINH |
11 |
LÊ QUỐC PHONG |
12 |
CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG |
13 |
BÙI NHẬT QUANG |
14 |
THÁI THANH QUÝ |
15 |
BÙI CHÍ THÀNH |
16 |
VŨ ĐẠI THẮNG |
17 |
NGUYỄN VĂN THẮNG |
18 |
NGUYỄN KHẮC TOÀN |
19 |
LÊ QUANG TÙNG |
20 |
BÙI THỊ QUỲNH VÂN |